Author - ttnshipping tam

Cảng biển quốc tế

AACHEN,Germany AALESUND,Denmark AARHUS,Denmark ABACO,Bahamas ABAKAN,Russia ABIDJAN,Ivory Coast ABU DHABI,United Arab Emirates ABURATSU,Japan ACAJUTLA,Republic of El Salvador ACAPULCO,Mexico ADABIYA,Egypt ADDIS ABABA,Ethiopia ADELAIDE,South Australia ADEN,Yemen AGADIR,Morocco AGIRA (Inland Point),Italy AHMEDABAD,India AIN SOKHNA,Egypt AITUTAKI,Cook Isalnds AKITA,Japan AKMOLA,Kazakhstan AKTOBE,Kazakhstan AL KHOMS,Libya ALACAHOYUK,Turkey ALASHANKOU,Mongolia ALASKA,U.S.A ALBANY,U.S.A ALEXANDRIA,Egypt ALGECIRAS,Spain ALGIERS,Algeria ALICANTE,Spain ALMATI,Kazakhstan ALOTAU,Papua New Guinea ALTAMIRA,Mexico AMBARLI,Turkey AMMAN,Jordan AMSTERDAM,Netherlands AN PING,Guangdong Province ANCHORAGE,Alaska ANCONA,Italy ANDERSON,South Carolina ANNABA,Algeria ANQING,Anhui Province ANSHUN,Guizhou Province ANTIGUA,Guatemala ANTOFAGASTA,Chile ANTWERP,Belgium AOTOU,Guangdong Province APAPA,Nigeria APIA,Western Samoa AQABA,Jordan AQABA ZERKA FREE ZONE,Jordan ARCHANGELSK,Russia ARICA,Chile ARIEKI,Malaysia ARUBA,Netherlands Antilles ASHDOD,Israel ASHGABAT,Turkmenistan ASHKELON,Israel ASHKHABAD,Russia ASMARA,Ethiopia ASSAB,Ethiopia ASTANA,Kazakhstan ASTRAKHAN,Russia ASUNCION,Paraguay ATHENS,Greece ATLANTA,Georgia ATLIXCO,Mexico ATYRAU,Kazakhstan AUCKLAND,New Zealand AUXERRE,France AVCILAR,Turkey AVIGNON,France

Code Sân bay- airline

Boeing 737-400 Door Distance from A/C Nose Door Size Sill Height Number Metres Inches Metres Inches Metres Inches Metres Inches A 4.67 184 0.76x1,65 30x65 2.62 103 2.77 109 B 5.03 198 0,86x1x83 34x72 2.62 103 2.77 109 C 28.93 1,139 0,76x1,65 30x65 2.62 103 2.67 105 D 28.93 1,139 0,76x1,83 30x72 2.62 103 2.67 105 E 8.53 336 1,22x0,89 48x35 1.27 50 1.40 55 F 24.99 984 1,22x0,84 48x33 1.37 54 1.73 54 ULD Configuration Bulk hold Volume available for freight (based on full passenger loads) 24.0m3 Maximum weight 2,897kg Boeing 737-800 Door Distance from A/C Nose Door Size Sill Height Number Metres Inches Metres Inches Metres Inches Metres Inches A 4.76 1.84 0.76x1,65 30x65 2.62 103 2.77 109 B 5.03 1.98 0,86x1x83 34x72 2.62 103 2.77 109 C 28.93 1,139 0,76x1,65 30x65 2.62 103 2.67 105 D 2893 1,139 0,76x1,83 30x72 2.62 103 2.67 105 E 8.53 336 1,22x0,89 48x35 1.27 50 1.40 55 F 24.99 984 1,22x0,84 48x33 1.37 54 1.73 54 ULD Configuration Bulk hold Volume available for freight (based on full passenger loads) 28.0m3 Maximum weight 2,600kg Boeing 737-300/500 Door Distance from A/C Nose Door Size Sill Height Number Metres Inches Metres Inches Metres Inches Metres Inches A 4.67 184 0.76x1,65 30x65 2.62 103 2.77 109 B 5.03 198 0,86x1x83 34x72 2.62 103 2.77 109 C 26.04 1,025 0,76x1,65 30x65 2.62 103 2.67 105 D 26.04 1,025 0,76x1,83 30x72 2.62 103 2.67 105 E 8.53 336 1,30x1,22 48x35 1.27 50 1.40 55 F 22.10 870 1,22x1,22 48x48 1.37 54 1.73 54 ULD Configuration Bulk hold Volume available for freight (based on full passenger loads) 21.0m3 Maximum weight 2,250kg Boeing 757-200 Door Distance from A/C Nose Door Size Sill Height Number Metres Inches Metres Inches Metres Inches Metres Inches A 4.78 188 0.76x1,65 30x65 3.79 149 4.01 1.58 B 5.05 199 0,84x1x83 33x72 3.79 149 4.01 1.58 C 13.99 551 0,84x1,65 33x72 3.84 151 4.01 158 D 38.23 1,505 0,76x1,83 30x72 3.89 153 4.14 163 E 10.95 431 1,40x1,07 55x42 2.46 97 2.67 105 F 31.78 1,251 1,40x1,12 55x44 2.36 93 2.51 99 G 35.74 1,407 1,22x0,81 48x32 2.59 102 2.77 109 ULD Configuration Bulk hold Volume available for freight (based on full passenger loads) 35.0m3 Maximum weight 5,000kg Boeing 767-200 ULD Configuration 7LD8/2LD7 Volume available for freight (based on full passenger loads) 46.0m3 Maximum weight 10,000kg Boeing 767-300/300ER Door Distance from A/C Nose Door Size Sill...

Ký hiệu mã Container

Trên container có rất nhiều loại ký, mã hiệu thể hiện những ý nghĩa khác nhau. Tiêu chuẩn hiện hành quy định đối với các ký mã hiệu container là ISO 6346:1995, theo đó, các nhãn hiệu này chia thành những loại chính sau: Hệ thống nhận biết (identification system) Mã kích thước và mã loại (size and type codes) Các ký hiệu khai thác (operational markings) 1. Hệ thống nhận biết (identification system): Hệ thống nhận biết của container bao gồm 4 thành phần Mã...

Container hàng không

IATA ULD Code: AKE contoured container Classification: LD-3; Rate Class: Type 8 Description: Half width lower deck container with angle one end and canvas door, some with solid door Suitable: A300, A310, A330, A340, B747, B767, B777, DC-10, MD-11, L1011 Overall dimensions: L 201cm, W 153cm, H 163cm (L 79in, W 60.4in, H 64in) Door opening: L 147cm, H 155cm (L 58in, H 61in) Internal dimensions: L 193cm, W 145cm, H 155cm (L 76in, W 57in, H 61in) Height tapers off after 104cm (41in) from top Internal...

Container đường biển

20’ Dry Container Specification Suitable for commodities in bundles, cartons, boxes, loose cargo, furnitures, etc. Note: Specifications may vary slightly according to manufacturer. External Width 2,440 mm 8 ft Height 2,590 mm 8 ft 6.0 in Length 6,060 mm 20 ft Interior Width 2,352 mm 7ft 8.6 in Height 2,395 mm 7 ft 10.3 in Length 5,898 mm 19 ft 4.2 in Door Width 2,340 mm 92.1 in Height 2,280 mm 89.7 in Cubic Capacity 33.2 cu m 1,173 cu ft Tare Weight 2,200 kg 4,850 lbs Max. Payload 28,280 kg 62,346 lbs Max. Gross Weight 30,480 kg 67,196 lbs 40’ Dry Container Specification This is the most common container size for storage or transport of high volume goods. Like other dry containers suitable for...

Incoterms 2000

Trang 1 trong tổng số 3 trang Vận chuyển đường biển Giải pháp vận chuyển toàn cầu Nhóm E: Nơi đi EXW: Giao tại xưởng (...địa điểm quy định ) Nhóm F: Tiền vận chuyển chưa trả FCA: Giao cho người chuyên chở (... địa điểm quy định) FAS: Giao dọc mạn tàu (... cảng bốc hàng quy định ) FOB: Giao lên tàu ( ... cảng bốc hàng quy định ) Nhóm C: Tiền vận chuyển đã trả CFR: Tiền hàng và cước (... cảng đến quy định ) CIF:...

Incoterms 2010

MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC CỦA INCOTERMS 2010 SO VỚI INCOTERMS 2000 Hai điều kiện mới – DAT và DAP thay thế các điều DAF, DAS, DEQ, DDU Số điều kiện trong Incoterms 2010 đã giảm từ 13 xuống 11. Có được điều này là nhờ việc thay thế bốn điều kiện cũ trong Incoterms 2000 (DAF, DAS, DEQ, DDU) bằng hai điều kiện mới có thể sử dụng mọi phương thức vận tải là DAT – Giao hàng tại bến và...

Boat Shippiing

Team of cargo experts are always available to help you with any queries you might have, or if you want to consult in length your logistic requirements. We would study your requirements and provide you with a quote that would not only suit your budget, but would also save you considerable amount of money in the long term. And, we guarantee that. Our logistics processes, services, tools and systems in combination with strategic warehouse locations help our clients to meet their business...

LOGISTIC SERVICE

We provide logistic services in the nation, whether it is freight transportation, supply chain solutions, warehousing and distribution, customer resource area services, customs, security and insurance, temperature controlled logistics, industry sector solutions, brokerage, or lead logistic based solutions. Our company has through years of experience in this industry has been able to create a network of associates across the length and breadth of country, with our own logistic centers spread throughout the country, which helps us to provide safe, reliable,...